Chia cho số có hai chữ số
Chia cho số có hai chữ số là phép chia số bị chia cho số có hai chữ số. Tức là số chia là một số có 2 chữ số. Nó cũng giống việc chia cho số có một chữ số nhưng cần chú ý hơn để tính chính xác. Dưới đây là những bước cụ thể giúp chúng ta có thể học được phép tính.
Hướng dẫn chia cho số có hai chữ số:
Bước 1: Lấy 2 chữ số đầu tiên của số bị chia từ trái qua phải để thực hiện phép chia đầu tiên và đặt kết quả vào thương.
VD: thực hiện phép chia 276 : 12
- Với số 276, ta lấy 2 chữ số đầu tiên từ trái qua phải là 27 chia cho 12 bằng 2 dư 3.
- Kết quả bằng 2 vì 12 x 2 = 24 gần 27 và nhỏ hơn 27 (không bằng 3 vì 12 x 3 = 36 lớn hơn 27)
- Đặt 2 vào thương
Bước 2: nhân ngược thương với số chia lại được bao nhiêu viết dưới số bị chia và trừ đi
- Ta lấy 2 x 12 = 24, rồi viết 24 dưới 27.
- Lấy 27 – 24 = 3, rồi viết xuống dưới
Bước 3: hạ số tiếp theo của số bị chia xuống và chia tiếp được bao nhiêu đặt vào thương
- Ta hạ 6 xuống, được 36 : 12 = 3 (vì 12 x 3 = 36).
- Đặt 3 vào thương
Bước 4: nhân ngược lại và trừ đi để tính phần dư
- Lấy 3 x 12 = 36
- Tính phần dư 36 – 36 = 0
Như vậy chúng ta đã tính được phép chia 276 : 12 = 23
*Lưu ý : Phép chia như trên là phép chia hết nhưng khi làm bài tập chúng ta vẫn bắt gặp những phép chia có dư. Đối với phép chia có dư, chúng ta cũng thực hiện các bước như trên nhưng bước cuối sẽ xuất hiện phần dư khác 0.
Ví dụ : thực hiện phép chia 366 : 11
Bước 1: chia hai chữ số đầu tiên từ trái qua phải của số bị chia
VD: thực hiện phép chia 366 : 11
- Với số 366, ta lấy 36 chia cho 11 bằng 3
- Kết quả bằng 3 vì 11 x 3 = 33 gần 36 và nhỏ hơn 36
- Đặt 3 vào thương
Bước 2: nhân ngược lại và trừ đi
- Ta lấy 3 x 11 = 33, rồi viết 33 dưới 36
- Lấy 36 – 33 = 3, rồi viết xuống dưới
Bước 3: hạ số tiếp theo xuống và chia tiếp
- Ta hạ 6 xuống, được 36 : 11 = 3 giống bước 1
- Đặt 3 vào thương
Bước 4: nhân ngược lại và trừ đi để tính phần dư
- Lấy 3 x 11 = 33
- Tính phần dư 36 – 33 = 3
Vậy ta đã tính được phép chia 366 : 11 = 33 dư 3.
Bài tập luyện tập chia cho số có hai chữ số sau:
a) 144 : 12
b) 480 : 24
c) 156 : 12
d) 144 : 12
e) 735 : 15
f) 864 : 24
Bài học trước:
Diện tích hình tam giác Thể tích khối lập phương Chu vi hình chữ nhật - Định nghĩa, công thức và các bài toán áp dụng đầy đủ nhất Công thức tính chu vi hình thoi Công thức tính diện tích hình thang Công thức tính chu vi hình vuông Công thức tính diện tích hình chữ nhật Công thức tính diện tích hình vuông Công thức tính chu vi hình chữ nhật Công thức tính diện tích hình tròn