Biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. Nắm vững các tính chất của hàm số y = ax 2 (a ≠ 0). Biết cách vẽ đồ thị hàm số và nắm vững một số tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số.
Điểm xếp hạng (Hệ số x 1)
Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây
Chưa làm bài
Bài tập với các dạng bài ở mức cơ bản để bạn làm quen và hiểu được nội dung này.
Thưởng tối đa : 3 hạt dẻ
Chưa làm bài
Bài tập với mức độ khó vừa phải giúp bạn thuần thục hơn về nội dung này.
Thưởng tối đa : 5 hạt dẻ
Chưa làm bài
Dạng bài tập nâng cao với độ khó cao nhất, giúp bạn hiểu sâu hơn và tư duy mở rộng hơn.
Thưởng tối đa : 7 hạt dẻ
Hàm số $y=ax^2\,\,\,(a\neq0)$ được xác định với mọi $x\in R$
Ví dụ: Hàm số $y=3x^2;y=-5x^2$
- Nếu a > 0 thì hàm số $y=ax^2$ nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
- Nếu a < 0 thì hàm số $y=ax^2$ đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Ví dụ: Hàm số $y=3x^2$ nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
Hàm số $y=-7x^2$ đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x >0
Chú ý: Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi $x\neq0;y=0$ khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi $x\neq0;y=0$ khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0
a. Đồ thị hàm số $y=ax^2\,\,\,(a\neq0)$
- Đồ thị hàm số $y=ax^2\,\,\,(a\neq0)$ là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một Parabol với đỉnh O.
- Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
- Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị.
b. Ví dụ:
Đồ thị hàm số $y=x^2$
Đồ thị hàm số $y=-x^2$
c. Chú ý
- Vì đồ thị $y=ax^2\,\,\,(a\neq0)$ luôn đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm trục đối xứng nên khi vẽ đồ thị của hàm số này, ta chỉ cần tìm một số điểm ở bên phải trục tung rồi lấy các điểm đối xứng của chúng qua Oy.
Ví dụ: Đối với hàm số $y=\frac{1}{2}x^2$ ta lập bảng giá trị tương ứng x = 0; x = 1; x = 2; x = 3, rồi điền vào những ô trống những giá trị còn lại tương ứng
x | - 3 | - 2 | - 1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
$y=\frac{1}{2}x^2$ | $\frac{3}{2}$ | 1 | $\frac{1}{2}$ | 0 | $\frac{1}{2}$ | 1 | $\frac{3}{2}$ |
- Đồ thị minh họa một cách trực quan tính chất của hàm số
Ví dụ: Đồ thị của hàm số $y=2x^2$ cho thấy: Khi x âm và tăng thì đồ thị đi xuống (từ trái sang phải), chứng tỏ rằng hàm số nghịch biến. Khi x dương và tăng thì đồ thị đi lên (từ trái sang phải), chứng tỏ hàm số đồng biến