Kiểm tra kiến thức chương 1
Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây
Chưa làm bài
Dạng bài tập nâng cao với độ khó cao nhất, giúp bạn hiểu sâu hơn và tư duy mở rộng hơn.
Thưởng tối đa : 7 hạt dẻ
Chưa làm bài
Bài tập với các dạng bài ở mức cơ bản để bạn làm quen và hiểu được nội dung này.
Thưởng tối đa : 3 hạt dẻ
Kiểm tra 45 phút chương 1 đại số 8 (đề 1)
Câu 1: Đẳng thức nào sau đây không đúng?
$A. x^2 – 6x + 9 = (x – 3)^2$ $ B. x^2 – 6x + 9 = (3 – x)^2$
$C. x^2 – 6x + 9 = –(3 – x)^2$ D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2: Phân tích đa thức $x^2 – y^2 – 2y – 1 $ thành nhân tử là:
$A. (x + y)(x – y)(y – 1)$ $B. (x + y)(x – y)(y + 1)$
$ C. (x + y + 1)(x + y – 1)$ $D. (x + y + 1)(x – y – 1)$
Câu 3: Biết a + b = –7 và ab = 12. Giá trị của biểu thức $a^3 + b^3$ là:
A. 91 B. –91 C. 84 D. –84
Câu 4: Chọn kết quả sai:
$A. 4x(2x^2 – 5x + 3) = 8x^3 – 20x^2 + 12x$ $B. 5x(3x^2 – 6x – 1) = 15x^3 – 30x^2 – 5x$
$ C. (–2x)( –3x^2 + 4x –7) = –6x^3 – 8x^2 + 14x$ $D. (–3x)( –x^2 – 3x – 4) = 3x^3 + 9x^2 + 12x$
Câu 5: Kết quả của phép chia $(10x^2 + 23x – 5) : (2x + 5)$ là:
$A. 5x – 1 $ $ B. 5x + 1$
$C. 5x – 5 $ $D. 5x + 5$
Câu 6: Giá trị của biểu thức $x^2 – 4xy + 4y^2$ tại$x = 99 ; y = \frac{1}{2}$ là:
A. 9604 B. 9801 C. 10000 D. 1020
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) $(x^2-3x)(x^2-x+4)$ b) $(2x^4-3x^3-3x^2+6x-2):(x^2-2)$
Bài 2 (2 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
i) $(x^2 – 5) – (x + 7)(x – 7)$ ii) $(5x + 1)^2 + (5x – 1)^2 + 2(5x + 1)(5x – 1)$
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
$P = x^2 + y^2 – 2x + 6y + 12$
Bài 3 (2 điểm) Phân tích các đa thưc sau thành nhân tử:
a) $x^3 + 4x^2 – 2x – 8$ b) $4x^2 – 25 + (2x + 5)^2$
Bài 4 (1 điểm) Chứng tỏ $A = (x + 1)(x +2)(x + 3)(x + 4) – 24$ chia hết cho x ( với $x \neq0$)
Câu 1: C
+) A đúng vì: $x^2 - 6x + 9 = x^2 – 2.x.3 + 3^2 = (x – 3)^2$
+) B đúng vì: $x^2 – 6x + 9 = 9 – 6x + x^2 = 3^2 – 2.3.x + x^2 = (3 – x)^2$
+) C sai.
Câu 2: D
Ta có: $x^2 – y^2 – 2y - 1 = x^2 – (y^2 + 2y + 1)$
$= x^2 – (y + 1)^2$
$=(x-y-1)(x+y+1)$
Câu 3: B
Ta có: $a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 – ab + b^2)$
$= (a + b)[(a^2 + 2ab + b^2) – 3ab]$
$ = (a + b)[(a + b)^2 – 3ab]$
Câu 4: C
Vì: $(–2x)(–3x^2 + 4x – 7)$ $= (- 2x).(-3x^2) + (-2x).4x + (- 2x).(-7)$
$= 6x^3 - 8x^2 + 14x$
Câu 5: A
Ta thực hiện phép chia đa thức cho đa thức: $(10x^2 + 23x – 5) : (2x + 5)$
Câu 6: A
Vì $x^2 – 4xy + 4y^2 = (x – 2y)^2$
thay $x = 99 ; y = \frac{1}{2}$ vào biểu thức ta được $(99-2.\frac{1}{2})^2=98^2=9604$
Câu 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) $(x^2-3x)(x^2-x+4)$$ = x^4 - x^3 + 4x^2 - 3x^3 + 3x^2 -12x$
$=x^4-4x^3+7x^2-12x$.
b)
Vậy $(6x^3 – x^2 – 14x + 3) : (2x – 3) = 3x^2 + 4x – 1$
Câu 2 (2 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
i) $(x^2 – 5) – (x + 7)(x – 7) = (x^2 - 5) - (x^2 - 49) = x^2 - 5 - x^2 + 49 = 44$
ii) $(5x + 1)^2 + (5x – 1)^2 + 2(5x + 1)(5x – 1)$
$= [(5x + 1) + (5x - 1)]^2 = (10x)^2 = 100x^2$
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Ta có: $P = x^2 + y^2 – 2x + 6y + 12$
$ P = (x^2 – 2x + 1) + (y^2 + 6y + 9) + 2 $
$P = (x – 1)^2 + (y + 3)^2 + 2 ≥ 2 $ vì $(x – 1)^2 ≥ 0; (y + 3)^2 ≥ 0,$ với mọi x, y
Vậy GTNN của P= 2
Dấu “=” xảy ra khi x – 1 = 0 và y + 3 = 0 ⇒ x = 1 và y = -3.
Câu 3 (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) $x^3 + 4x^2 – 2x – 8$ $= (x^3 + 4x^2) - (2x + 8) = x^2(x + 4) - 2(x + 4) $
$= (x + 4)(x^2 - 2)$ $= (x + 4)(x + √2)(x - √2)$
b) $4x^2 – 25 + (2x + 5)^2$$= (2x + 5)(2x - 5) + (2x + 5)^2 = (2x + 5)(2x - 5 + 2x + 5) = 4x(2x + 5)$.
Câu 4 ( 1 điểm)
Ta có $A = (x + 1)(x +2)(x + 3)(x + 4) – 24$
$= (x + 1)(x + 4)(x + 2)(x + 3) - 24$
$= (x^2 + 5x + 4)(x^2 + 5x + 6) - 24(*)$
Đặt $x^2 + 5x + 5 = t$
Thay $x^2 + 5x + 5 = t$ vào (*) ta được:
$A = (t - 1)(t + 1) - 24 = t^2 - 25 = (t + 5)(t - 5)$
$= (x^2 + 5x + 5 + 5)(x^2 + 5x + 5 - 5) = (x^2 + 5x + 10)(x^2 + 5x)$
$= (x^2 + 5x + 10).x(x + 5) $ chia hết cho x (Với x ≠ 0)
Vậy: A chia hết cho x (Với x ≠ 0)