Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số
Điểm xếp hạng (Hệ số x 1)
Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây
Chưa làm bài
Bài tập với các dạng bài ở mức cơ bản để bạn làm quen và hiểu được nội dung này.
Thưởng tối đa : 3 hạt dẻ
Chưa làm bài
Bài tập với mức độ khó vừa phải giúp bạn thuần thục hơn về nội dung này.
Thưởng tối đa : 5 hạt dẻ
Chưa làm bài
Dạng bài tập nâng cao với độ khó cao nhất, giúp bạn hiểu sâu hơn và tư duy mở rộng hơn.
Thưởng tối đa : 7 hạt dẻ
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
$a^m - a^n = a^{m - n} \,\, (a \neq 0; \,\, m \geq n)$
Ví dụ:
$a^{8} - a^6 = a^{8 - 6} = a^2$
$5^3 - 5^3 = 5^{3 - 3} = 5^0 = 1$
Quy ước: $a^0 = 1$
- Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa
$(a.b)^n = a^n . b^n \,\, (a \neq 0; \, b \neq 0)$
Ví dụ:
$(2.3)^2 = 2^2 . 3^2 = 4 . 9 = 36$
- Lũy thừa của lũy thừa
$(a^n)^m = a^{m.n} \, (a \neq 0)$
Ví dụ:
$(4^2)^2 = 4^{2.2} = 4^4 = 256$
- Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số
$a^m : b^m = (a : b)^m \,\, (a \neq 0; \, b \neq 0)$
Lưu ý:
$1^n = 1 \,\, (n \geq 0)$
Ví dụ:
$8^2 : 4^2 = (8 : 4)^2 = 2^2 = 4$
Ví dụ:
$1^{2005} = 1$