Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Toán lớp 6 sách cũ

Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số

video bài giảng Chia hai lũy thừa cùng cơ số Xem video bài giảng này ở đây!

Bài tập ôn tập lý thuyết

Bài tập luyện tập giúp bạn nắm bắt các kiến thức cơ bản của bài học
0

Điểm xếp hạng (Hệ số x 1)


Thưởng tối đa : 3 hạt dẻ

Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây

Lý thuyết: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

1. Tổng quát

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.

$a^m - a^n = a^{m - n} \,\, (a \neq 0; \,\, m \geq n)$

Ví dụ:

$a^{8} - a^6 = a^{8 - 6} = a^2$

$5^3 - 5^3 = 5^{3 - 3} = 5^0 = 1$

Quy ước: $a^0 = 1$

2. Mở rộng

- Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa

$(a.b)^n = a^n . b^n \,\, (a \neq 0; \, b \neq 0)$

Ví dụ:

$(2.3)^2 = 2^2 . 3^2 = 4 . 9 = 36$

- Lũy thừa của lũy thừa

$(a^n)^m = a^{m.n} \, (a \neq 0)$

Ví dụ:

$(4^2)^2 = 4^{2.2} = 4^4 = 256$

- Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số

$a^m : b^m = (a : b)^m \,\, (a \neq 0; \, b \neq 0)$

 Lưu ý:

$1^n = 1 \,\, (n \geq 0)$

Ví dụ:

$8^2 : 4^2 = (8 : 4)^2 = 2^2 = 4$

Ví dụ:

$1^{2005} = 1$


Học Tin Học