Luyện tập đề-ca-mét-vuông, Héc-tô-mét-vuông, Héc-ta.. Nhận biết và củng cố các đơn vị đo diện tích. Toán lớp 5.
Điểm xếp hạng (Hệ số x 1)
Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây
Chưa làm bài
Bài tập với các dạng bài ở mức cơ bản để bạn làm quen và hiểu được nội dung này.
Thưởng tối đa : 3 hạt dẻ
Chưa làm bài
Bài tập với mức độ khó vừa phải giúp bạn thuần thục hơn về nội dung này.
Thưởng tối đa : 5 hạt dẻ
Chưa làm bài
Dạng bài tập nâng cao với độ khó cao nhất, giúp bạn hiểu sâu hơn và tư duy mở rộng hơn.
Thưởng tối đa : 7 hạt dẻ
- Khái niệm: Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
- Kí hiệu (cách viết tắt): Đề-ca-mét vuông viết tắt là $dam^2$
Hình vuông 1$dam^2$ gồm 100 hình vuông 1$m^2$.
1$dam^2$ = 100$m^2$
- Khái niệm: Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
- Kí hiệu (cách viết tắt): Héc-tô-mét vuông viết tắt là $hm^2$.
Hình vuông 1$hm^2$ gồm 100 hình vuông 1$dam^2$
1$hm^2$ = 100$dam^2$ = 10000$m^2$
Thông thường, khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.
Héc-ta viết tắt là ha.
1ha = 1$hm^2$
1ha = 10000$m^2$
Phương pháp:
- Đọc số đo diện tích trước rồi đọc tên đơn vị đo diện tích sau.
- Viết số đo diện tích trước rồi viết kí hiệu tên đơn vị diện tích sau.
Ví dụ:
a) 3$hm^2$ được đọc là ba héc-tô-mét vuông.
14$dam^2$ được đọc là mười bốn đề-ca-mét vuông.
b) Sáu héc-ta được viết là 6ha.
Hai mươi đề-ca-mét vuông được viết là 20$dam^2$
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4$hm^2$ = ...$dam^2$
Ta có: 1$hm^2$ = 100$dam^2$
Nên 4$hm^2$ = 100$dam^2$ x 4 = 400$dam^2$
Vậy 4$hm^2$ = 400$dam^2$
b) 1$m^2$ = ...$dam^2$
1$dam^2$= 100$m^2$nên 1$m^2$ = $\frac{1}{100}$ $dam^2$
Vậy 1$m^2$ = $\frac{1}{100}$ $dam^2$
c) 5$dam^2$ 9$m^2$ = ...$m^2$
Ta có:
1$dam^2$= 100 $m^2$ nên 5$dam^2$ = 500$m^2$
5$dam^2$ 9$m^2$ = 500$m^2$ + 9$m^2$ = 509$m^2$
Vậy 5$dam^2$ 9$m^2$ = 509$m^2$
d) 840 $m^2$ = ...$dam^2$... $m^2$
Ta có:
840$m^2$= 800$m^2$+ 40$m^2$ = 8$dam^2$ + 40$m^2$ = 8$dam^2$ 40$m^2$
Vậy 840$m^2$ = 8$dam^2$ 40$m^2$
Cách so sánh hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông” và “héc-tô-mét vuông” tương tự như cách so sánh các số đo diện tích đã học khác.
Lưu ý: Khi so sánh các số đo có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.
Ví dụ: Điền dấu thích hợp ( < ; > ; = ) vào chỗ chấm:
a) 35$dam^2$...25$dam^2$
Hai số đo 35$dam^2$ ; 25$dam^2$ có cùng đơn vị đo là $dam^2$.
Mà 35 > 25 nên 35$dam^2$ > 25$dam^2$
b) 16$hm^2$...61$hm^2$
Hai số đo 16$hm^2$; 61$hm^2$ có cùng đơn vị đo là $hm^2$.
Mà 16 < 61 nên 16$hm^2$ < 61$hm^2$
c) 3$hm^2$...208$dam^2$
Ta có 3$hm^2$ = 300$dam^2$
Mà 300$dam^2$ > 208$dam^2$.
Vậy 3$hm^2$ > 208$dam^2$
Các phép tính với hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông” và “héc-tô-mét vuông” tương tự như các phép tính với các số đo diện tích đã học khác.
Lưu ý: Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường.
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10$hm^2$ + 6 $hm^2$ = ...$hm^2$
Ta thấy hai số đo đều có đơn vị đo là $hm^2$
Ta có: 10 + 6 = 16
Vậy 10$hm^2$+ 6$hm^2$ = 16$hm^2$
b) 52$dam^2$ - 19$dam^2$ = ...$dam^2$
Ta thấy hai số đo đều có đơn vị đo là $dam^2$
Ta có: 52 - 19 = 33
Vậy 52$dam^2$ - 19$dam^2$ = 33$dam^2$
c) 3$dam^2$- 34$m^2$ = ...$m^2$
Ta có: 3$dam^2$- 34$m^2$= 300$m^2$ - 34$m^2$ = 266$m^2$.
Vậy 3$dam^2$ - 34$m^2$ = 266$m^2$
d) 35$dam^2$ x 2 = ...$dam^2$
Ta có 35 x 2 = 70
Vậy 35$dam^2$ x 2 = 70$dam^2$.
e) 90$hm^2$ : 3 = ...$hm^2$
Ta có 90 : 3 = 30
Vậy 90$hm^2$ : 3 = 30$hm^2$