Xét dấu của biểu thức $\left( { - {x^2} + x - 1} \right)\left( {6{x^2} - 5x + 1} \right)$
Lập bảng xét dấu.
Ta có $ - {x^2} + x - 1 = 0$ vô ngh
Suy ra $\left( { - {x^2} + x - 1} \right)\left( {6{x^2} - 5x + 1} \right)$ dương khi và chỉ khi $x \in \left( {\frac{1}{3};\frac{1}{2}} \right)$
$\left( { - {x^2} + x - 1} \right)\left( {6{x^2} - 5x + 1} \right)$ âm khi và chỉ khi $x \in \left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)$
Xét dấu của
Lập bảng xét dấu.
Bảng xét dấu:
Suy ra $\frac{{{x^2} - x - 2}}{{ - {x^2} + 3x + 4}}$ dương khi và chỉ khi $x \in \left( {2;4} \right)$, $\frac{{{x^2} - x - 2}}{{ - {x^2} + 3x + 4}}$ âm khi và chỉ khi $x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( { - 1;2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)$
Xét dấu của biểu thức ${x^3} - 5x + 2$
Đưa về dạng tích và lập bảng xét dấu.
Ta có ${x^3} - 5x + 2 = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x - 1} \right)$
Ta có ${x^2} + 2x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = - 1 \pm \sqrt 2 $
Bảng xét dấu:
Suy ra ${x^3} - 5x + 2$ dương khi và chỉ khi $x \in \left( { - 1 - \sqrt 2 ; - 1 + \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2; + \infty } \right),{x^3} - 5x + 2$ khi và chỉ khi $x \in \left( { - \infty ; - 1 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( { - 1 + \sqrt 2 ;2} \right)$
Xét dấu của
Rút gọn và lập bảng xét dấu.
Bảng xét dấu:
$x - \frac{{{x^2} - x + 6}}{{ - {x^2} + 3x + 4}} < 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( { - 1;1} \right) \cup \left( {3;4} \right)$
Xét dấu của biểu thức $f(x) = ({x^2} - 5x + 4)(2 - 5x + 2{x^2})$
Lập bảng xét dấu.
Chọn D.
Ta có: ${x^2} - 5x + 4 = 0 \Leftrightarrow x = 1;x = 4$
$2 - 5x + 2{x^2} = 0 \Leftrightarrow x = 2;x = \frac{1}{2}$
Xét dấu của biểu thức $f(x) = {x^2} - 3x - 2 - \frac{8}{{{x^2} - 3{\text{x}}}}$
Rút gọn và lập bảng xét dấu.
Chọn D.
Bảng xét dấu
Xét dấu của biểu thức $\frac{1}{{x + 9}} - \frac{1}{x} - \frac{1}{2}$
Rút gọn và lập bảng xét dấu.
$\begin{gathered} \Rightarrow f(x) > 0 \Leftrightarrow x \in ( - 6; - 3) \cup (2;0) \hfill \\ f(x) < 0 \Leftrightarrow ( - \infty ; - 6) \cup ( - 3;2) \cup (0; + \infty ) \hfill \\ \n\end{gathered}$
Xét dấu của biểu thức $\frac{{3x + 7}}{{{x^2} - x - 2}} + 5$
Rút gọn và lập bảng xét dấu.
$\frac{{5{x^2} - 2x - 3}}{{{x^2} - x - 2}} > 0 \Leftrightarrow x \in ( - \infty ; - 1) \cup \left( { - \frac{3}{5};1} \right) \cup (2; + \infty )$
và $\frac{{5{x^2} - 2x - 3}}{{{x^2} - x - 2}} < 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - 1; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left( {1;2} \right)$
Xét dấu đa thức ${x^3} - 3x + 2$
Đưa về dạng tích và lập bảng xét dấu.
$\begin{gathered} f\left( x \right) = {(x - 1)^2}(x + 2) \Rightarrow f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\} \hfill \\ f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \hfill \\ \n\end{gathered}$
Xét dấu đa thức ${x^4} - 4x + 1$.
Đưa về dạng tích và lập bảng xét dấu.
$\begin{gathered} \Rightarrow f(x) = \left( {{x^2} - \sqrt 2 x + 1 - \sqrt 2 } \right)\left( {{x^2} + \sqrt 2 x + 1 + \sqrt 2 } \right) \hfill \\ \Rightarrow f(x) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 2 - \sqrt {4\sqrt 2 - 2} }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{\sqrt 2 + \sqrt {4\sqrt 2 - 2} }}{2}; + \infty } \right) \hfill \\ f(x) < 0 \Leftrightarrow \left( {\frac{{\sqrt 2 - \sqrt {4\sqrt 2 - 2} }}{2};\frac{{\sqrt 2 + \sqrt {4\sqrt 2 - 2} }}{2}} \right) \hfill \\ \n\end{gathered}$
Tìm các giá trị của $m$ để biểu thức$f\left( x \right) = m{x^2} - x - 1$ luôn âm
Xét trường hợp $a = 0.$
Xét $a \ne 0: a{x^2} + bx + c < 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}\n a < 0 \hfill \\\n \Delta < 0 \hfill \\ \n\end{gathered} \right..$
Với m = 0 thì $f\left( x \right) = - x - 1$ lấy cả giá trị dương(chẳng hạn $f\left( { - 2} \right) = 1$) nên m = 0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán
Với $m \ne 0$ thì $f\left( x \right) = m{x^2} - x - 1$ là tam thức bậc hai do đó
$f\left( x \right) < 0,\,\,\forall x \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\n {a = m < 0} \\ \n {\Delta = 1 + 4m < 0} \n\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\n {m < 0} \\ \n {m > - \frac{1}{4}} \n\end{array} \Leftrightarrow - \frac{1}{4} < m < 0} \right.$
Vậy với $- \frac{1}{4} < m < 0$ thì biểu thức $f\left( x \right)$ luôn âm.
Tìm các giá trị của $m$ để biểu thức$g\left( x \right) = \left( {m - 4} \right){x^2} + \left( {2m - 8} \right)x + m - 5$ luôn âm
Xét trường hợp $a = 0.$
Xét $a \ne 0: a{x^2} + bx + c < 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}\n a < 0 \hfill \\\n \Delta < 0 \hfill \\ \n\end{gathered} \right..$
Với $m = 4$ thì $g\left( x \right) = - 1 < 0$ thỏa mãn yêu cầu bài toán
Với $m \ne 4$ thì $g\left( x \right) = \left( {m - 4} \right){x^2} + \left( {2m - 8} \right)x + m - 5$ là tam thức bậc hai dó đó
$\begin{gathered}\n g\left( x \right) < 0,\,\,\forall x \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\n {a = m - 4 < 0} \\ \n {\Delta \' = {{\left( {m - 4} \right)}^2} - \left( {m - 4} \right)\left( {m - 5} \right) < 0} \n\end{array}} \right. \hfill \\\n \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\n {m < 4} \\ \n {m - 4 < 0} \n\end{array} \Leftrightarrow m < 4} \right. \hfill \\ \n\end{gathered}$
Vậy với $m \leqslant 4$ thì biểu thức g(x) luôn âm.
Tìm các giá trị của $m$ để biểu thức $f\left( x \right) = - {x^2} - 2x - m$ luôn âm
$a{x^2} + bx + c < 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}a < 0 \hfill \\ \Delta < 0 \hfill \\ \end{gathered} \right..$
$f\left( x \right) < 0,\,\,\forall x \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = - 1 < 0} \\ {\Delta ’ = 1 - 4m < 0} \end{array}} \right. \Leftrightarrow m > \frac{1}{4}$
Vậy với $- \frac{1}{4} < m < 0$ thì biểu thức f(x) luôn âm.
Tìm các giá trị của $m$ để biểu thức $g\left( x \right) = 4m{x^2} - 4\left( {m - 1} \right)x + m - 3$ luôn âm
Xét trường hợp $a = 0.$
Xét $a \ne 0: a{x^2} + bx + c < 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}\n a < 0 \hfill \\\n \Delta < 0 \hfill \\ \n\end{gathered} \right..$
Với $m = 0$ không thỏa mãn yêu cầu bài toán
Với $m \ne 0$ thì $g\left( x \right) = 4m{x^2} - 4\left( {m - 1} \right)x + m - 3$ là tam thức bậc hai dó đó
$\begin{gathered}\n g\left( x \right) < 0,\,\,\forall x \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\n {a = 4m < 0} \\ \n {\Delta \' = 4{{\left( {m - 1} \right)}^2} - 4m\left( {m - 3} \right) < 0} \n\end{array}} \right. \hfill \\\n \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\n {m < 0} \\ \n {4m + 4 < 0} \n\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\n {m < 0} \\ \n {m < - 1} \n\end{array}} \right.} \right. \Leftrightarrow m < - 1 \hfill \\ \n\end{gathered}$
Vậy với $m < - 1$ thì biểu thức g(x) luôn âm.
Cho $(m + 1){x^2} - 2(2m - 1)x - 4m + 2 < 0$ khẳng định nào sau đây sai?
Xét a = 0, $a \ne 0$ và xét dấu $\Delta $
Với m = - 1: bất phương trình trở thành $6x + 6 < 0 \Leftrightarrow x < - 1$
Với $m \ne - 1$ ta có $g(x) =x^2 - 2(2m - 1)x - 4m + 2$ là
Bảng xét dấu:
$- \frac{1}{4} \leqslant m \leqslant \frac{1}{2} \Rightarrow \left\{ \begin{gathered} a > 0 \hfill \\ \Delta \' \leqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Rightarrow g(x) \geqslant 0{\text{ }}\forall x \in R \Rightarrow$bất phương trình vô nghiệm.
$\left[ \begin{gathered} m > \frac{1}{2} \hfill \\ - 1 < m < - \frac{1}{4} \hfill \\ \end{gathered} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{gathered} a > 0 \hfill \\ \Delta \' > 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Rightarrow S = ({x_1};{x_2})$ với ${x_1} = \frac{{2m - 1 - \sqrt {(2m - 1)(m + 1)} }}{{m + 1}};{x_2} = \frac{{2m - 1 + \sqrt {(2m - 1)(m + 1)} }}{{m + 1}}$
$m < - 1 \Rightarrow \left\{ \begin{gathered} a < 0 \hfill \\ \Delta \' > 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Rightarrow S = ( - \infty ;{x_1}) \cup ({x_2}; + \infty )$
Cho $m{x^2} - 2mx + m - 1 > 0$. Khẳng định nào sau đây là sai?
Xét a = 0, $a \ne 0$ và xét dấu $\Delta $
Với $m = 0$, bất phương trình trở thành: $ - 1 > 0 \Rightarrow $ bất phương trình vô nghiệm
Với $m \ne 0 \Rightarrow f(x) = m{x^2} - 2mx + m - 1$ là tam thức bậc hai có $a = m,{\text{ }}\Delta ' = m$
$m > 0 \Rightarrow \left\{ \begin{gathered} \Delta \' > 0 \hfill \\ a > 0 \hfill \\ \n\end{gathered} \right. \Rightarrow$ bất phương trình có tập nghiệm: $S = ( - \infty ;\frac{{m - \sqrt m }}{m}) \cup (\frac{{m + \sqrt m }}{m}; + \infty )$
$m < 0 \Rightarrow \left\{ \begin{gathered} a < 0 \hfill \\ \Delta \' < 0 \hfill \\ \n\end{gathered} \right. \Rightarrow$ bất phương trình vô nghiệm .
Tìm m để hệ bất phương trình $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {m{x^2} - x - 5 \leqslant 0} \\ {\left( {1 - m} \right){x^2} + 2mx + m + 2 \geqslant 0} \n\end{array}} \right.$ nghiệm đúng với mọi x.
Tìm điều kiện để từng bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.$\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {m < 0} \\ {{\Delta _1} = 1 + 20m \leqslant 0} \n\end{array}} \right.} \\ {\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {1 - m > 0} \\ {\Delta {\'_2} = {m^2} - \left( {1 - m} \right)\left( {m + 2} \right) \leqslant 0} \n\end{array}} \right.} \n\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m < 0 \hfill \\ m \leqslant - \frac{1}{{20}} \hfill \\ m < 1 \hfill \\ 2{m^2} + m - 2 \leqslant 0 \hfill \\ \n\end{gathered} \right.$
Chọn D.
Khi $m = 0$ hệ bất phương trình trở thành $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} { - x - 5 \leqslant 0} \\ {{x^2} + 2 \geqslant 0} \n\end{array}} \right.$ (vô nghiệm) do đó $m = 0$ không thỏa mãn yêu cầu bài toán
Khi $m = 1$ ta thấy cũng không thỏa mãn yêu cầu bài toán
Khi $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {m \ne 0} \\ {m \ne 1} \n\end{array}} \right.$ ta có hệ bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi các bất phương trình trong hệ bất phương trình nghiệm đúng với mọi $x$
$\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {m < 0} \\ {{\Delta _1} = 1 + 20m \leqslant 0} \n\end{array}} \right.} \\ {\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {1 - m > 0} \\ {\Delta {\'_2} = {m^2} - \left( {1 - m} \right)\left( {m + 2} \right) \leqslant 0} \n\end{array}} \right.} \n\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m < 0 \hfill \\ m \leqslant - \frac{1}{{20}} \hfill \\ m < 1 \hfill \\ 2{m^2} + m - 2 \leqslant 0 \hfill \\ \n\end{gathered} \right.$
$\Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m < 0 \hfill \\ m \leqslant - \frac{1}{{20}} \hfill \\ m < 1 \hfill \\ \frac{{ - 1 - \sqrt {17} }}{4} \leqslant m \leqslant \frac{{ - 1 + \sqrt {17} }}{4} \hfill \\ \n\end{gathered} \right. \Leftrightarrow \frac{{ - 1 - \sqrt {17} }}{4} \leqslant m \leqslant - \frac{1}{{20}}$
Vậy $\frac{{ - 1 - \sqrt {17} }}{4} \leqslant m \leqslant - \frac{1}{{20}}$ là giá trị cần tìm.
Giải bất phương trình $- 4 \leqslant \frac{{{x^2} - 2x - 7}}{{{x^2} + 1}} \leqslant 1$
Đưa về hệ bất phương trình $\left\{ \begin{gathered} \frac{{{x^2} - 2x - 7}}{{{x^2} + 1}} \geqslant - 4 \hfill \\ \frac{{{x^2} - 2x - 7}}{{{x^2} + 1}} \leqslant 1 \hfill \\ \n\end{gathered} \right..$
Chọn C.
$- 4 \leqslant \frac{{{x^2} - 2x - 7}}{{{x^2} + 1}} \leqslant 1 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} { - 4\left( {{x^2} + 1} \right) \leqslant {x^2} - 2x - 7} \\ {{x^2} - 2x - 7 \leqslant {x^2} + 1} \n\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {5{x^2} - 2x - 3 \geqslant 0} \\ {2x \geqslant - 8} \n\end{array}} \right.$
Tìm $m$ để bất phương trình \[{m^2}x + m(x + 1) - 2(x - 1) > 0\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \left[ { - 2;1} \right]\]
$ycbt \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} f( - 2) > 0 \hfill \\ f(1) > 0 \hfill \\ \n\end{gathered} \right.$ có nghiệm với mọi x.
Chọn A.
Đặt $f\left( x \right) = \left( {{m^2} + m--2} \right)x + m + 2$
Bài toán thỏa mãn: $\Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}\n f( - 2) > 0 \hfill \\\n f(1) > 0 \hfill \\ \n\end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}\n ({m^2} + m - 2)( - 2) + m + 2 > 0 \hfill \\\n ({m^2} + m - 2)(1) + m + 2 > 0 \hfill \\ \n\end{gathered} \right.$
$\Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}\n - 2{m^2} - m + 6 > 0 \hfill \\\n m{}^2 + 2m > 0 \hfill \\ \n\end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}\n - 2 < m < \frac{3}{2} \hfill \\\n \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}\n {m < - 2} \\ \n {m > 0} \n\end{array}} \right. \hfill \\ \n\end{gathered} \right. \Leftrightarrow 0 < m < \frac{3}{2}$
Giải hệ bất phương trình $\left\{ \begin{gathered} {x^2} + 4x + 3 \geqslant 0 \hfill \\ 2{x^2} - x - 10 \leqslant 0 \hfill \\ 2{x^2} - 5x + 3 > 0 \hfill \\ \n\end{gathered} \right.$
Giải từng bất phương trình rồi kết hợp nghiệm.
Chọn B.
Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là $S = \left[ {1;\frac{3}{2}} \right]$.
Điểm của bạn.Mỗi câu trả lời đúng được
Câu hỏi này theo dạng chọn đáp án đúng, sau khi đọc xong câu hỏi, bạn bấm vào một trong số các đáp án mà chương trình đưa ra bên dưới, sau đó bấm vào nút gửi để kiểm tra đáp án và sẵn sàng chuyển sang câu hỏi kế tiếp
Trong khoảng 5 phút đầu tiên | + 5 điểm |
Trong khoảng 5 phút -> 10 phút | + 4 điểm |
Trong khoảng 10 phút -> 15 phút | + 3 điểm |
Trong khoảng 15 phút -> 20 phút | + 2 điểm |
Trên 20 phút | + 1 điểm |
Tổng thời gian làm mỗi câu (không giới hạn)
Điểm của bạn.
Bấm vào đây nếu phát hiện có lỗi hoặc muốn gửi góp ý
Em có muốn tiếp tục làm không?
Làm lại bạn sẽ KHÔNG được cộng hạt dẻ và điểm thành tích
LuyenThi123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)
Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tập trực tuyến số: 524/GP-BTTTT cấp ngày 24/11/2016 bởi Bộ Thông Tin & Truyền Thông
Tel: 02473080123 - 02436628077 (8:30am-9pm) | Email: hotro@luyenthi123.com
Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.