Vị trí, tính chất vật lý, tính chất hóa học và điều chế crôm Tính chất vật lý, tính chất hóa học và điều chế các hợp chất của crôm
Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây
- Kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIB,chu kì 4, Z = 24
Cấu hình e: $[Ar]3d^54s^1$
Số oxy hóa : +1 đến + 6
Số oxy hóa thường gặp : +2, +3, +6
- Màu trắng bạc, rất cứng ( cứng nhất trong các kim loại, độ cứng chỉ đứng sau kim cương)
- Kim loại nặng
$4Cr +3O_2\rightarrow 2Cr_2O_3$
Crom không tác dụng với nước do có màng oxit bền vững bảo vệ
- Axit HCl, $H_2SO_4$ loãng nóng : tạo muối Cr (II) và khí $H_2$
- Axit : $HNO_3, H_2SO_4$ đặc nóng : tạo muối Cr (III) và các sản phẩm khử của $N^{+5}; S^{+6}$
- Crom thụ động trong $HNO_3, H_2SO_4$ đặc nguội
- Sản xuất thép không gỉ
-Đồ vật mạ crom : tránh ăn mòn
$Cr_2O_3+2Al\rightarrow 2Cr+Al_2O_3 (t^0)$
1. CrO
- Là 1 bazo:
$CrO+2HCl\rightarrow CrCl_2+H_2O$
- Tính khử : $Cr^{+2}\rightarrow Cr^{+3}$
2. $Cr(OH)_2$
- Chất rắn, màu vàng:
- Điều chế:
$CrCl_2+2NaOH\rightarrow Cr(OH)_2\downarrow+2NaCl$
- Tính chất:
+ Là 1 bazo: $Cr(OH)_2+2HCl\rightarrow CrCl_2+2H_2O$
+ Tính khử:
$4Cr(OH)_2+O_2+2H_2O\rightarrow 4Cr(OH)_3$
3. Muối crom (II)
- Tính khử mạnh:
$2CrCl_2+Cl_2\rightarrow 2CrCl_3$
1. $Cr_2O_3$
- Lưỡng tính: tan trong axit và kiềm đặc
2. $Cr(OH)_3$
- Điều chế:$CrCl_3+3NaOH\rightarrow Cr(OH)_3\downarrow+3NaCl$
- Tính lưỡng tính:
$Cr(OH)_3+3HCl\rightarrow CrCl_3+3H_2O$
$Cr(OH)_3+NaOH\rightarrow Na[Cr(OH)_4]$
3. Muối crom (III)
- Tính oxy hóa ( môi trường axit) và tính khử ( môi trường bazo)
$2Cr^{+3}+Zn\rightarrow 2Cr^{+2}+Zn^{+2}$
$2Cr^{+3}+3Br_2+16OH^-\rightarrow 2CrO_4^{2-}+6Br^-+8H_2O$
1. $CrO_3$
- Chất rắn, màu đỏ sẫm
- Là oxit axit:
$CrO_3+H_2O\rightarrow H_2CrO_4$
$2CrO_3+H_2O\rightarrow H_2Cr_2O_7$
2. Muối cromat và đicromat
- Tính oxy hóa mạnh
$2CrO_4^{2-}+2H^+\rightleftharpoons Cr_2O_7^{2-}+H_2O$
( màu vàng) (màu vàng da cam)