Vị trí trong bảng tuần hoàn,trạng thái tự nhiên của sắt Tính chất vật lý, tính chất hóa học của sắt
Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây
- Sắt : nguyên tố kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4, Z = 26
- Cấu hình e của sắt:
$[Ar]3d^64s^2$
- Cấu hình e của $Fe^{2+}$
$[Ar]3d^6$
- Cấu hình e của $Fe^{3+}$
$[Ar]3d^5$
- Kim loại màu trắng xám, dẻo, dễ rèn
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, tính nhiễm từ
$Fe +S\rightarrow FeS (t^0)$
$2Fe+3Cl_2\rightarrow 2FeCl_3$
- Tác dụng với : HCl, $H_2SO_4$ loãng
$Fe\rightarrow Fe^{2+}$
$Fe+ H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2$
- Tác dụng với axit có tính oxh mạnh : $HNO_3$ , $H_2SO_4$ (đặc)
$Fe\rightarrow Fe^{3+}$
$Fe+4HNO_3 \rightarrow Fe(NO_3)_3+NO+2H_2O$
$Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu$
- hemantit đỏ: $Fe_2O_3$ khan
- hemantit nâu: $Fe_2O_3.nH_2O$
- manhetit: $Fe_3O_4$
- xiderit: $FeCO_3$
- pirit: $FeS_2$