Vị trí, câú tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng của nhôm Một số hợp chất quan trọng của nhôm
Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây
- Kí hiệu : Al
- Số hiệu nguyên tử Z = 13, thuộc nhóm IIIA, chu kì 3
- Trong nhóm, Al đứng dưới nguyên tố phi kim Bo
- Trong 1 chu kì, Al đứng sau Mg ( IIA), đứng trước Si (IVA)
Cấu hình e: $[Ne]3s^23p^1$
- Kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
- Kim loại nhẹ:
- Độ dẫn điện : Fe < Al
$Al\rightarrow Al^{3+} +3e$
$4Al+3O_2\rightarrow 2Al_2O_3$
$2Al+6HCl\rightarrow 2AlCl_3 + 3H_2$
sản phẩm khử của N (+5) : $NH_4^+, N_2, N_2O,NO,NO_2$
sản phẩm khử của S (+6): $S, SO_2$
Chú ý: Al không phản ứng trong $HNO_3,H_2SO_4$ đặc, nguội
( Oxit sắt, $Cr_2O_3$, $CuO$..... : 1 số oxit kim loại đứng sau nhôm sau dãy điện hóa của kim loại)
- Điều kiện phản ứng : nhiệt độ cao
$2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe (t^o)$
$2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2 NaAlO_2+3H_2$
- Chế tạo vật dụng trong gia đình
- Công nghiệp máy bay, ô tô
- Hỗn hợp tecmit: $Al,Fe_2O_3$ dùng để hàn gắn đường ray
$2Al_2O_3\rightarrow 4Al+3O_2$ ( điện phân nóng chảy, criolit)
a. Tính bền
b. Tính lưỡng tính
- Tính bazo:
$Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O $
- Tính axit:
$Al_2O_3+2NaOH+3H_2O\rightarrow 2Na[Al(OH)_4]$
c. Ứng dụng
Tinh thể $Al_2O_3$ (coridon) : đồ trang sức
Boxit: $Al_2O_3.2H_2O$: sản xuất nhôm
a. Tính không bền nhiệt
b. Tính lưỡng tính
- Tính bazo : tác dụng với các axit mạnh
- Tính axit: Tác dụng với dung dịch kiềm
- Phèn chua: $K_2SO_4.Al_2(SO_4)_3.24H_2O$
- Phèn nhôm: thay $K^+$ bằng $Li^+$,...