Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm - Hóa Học 12

Vị trí, câú tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng của nhôm Một số hợp chất quan trọng của nhôm

Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây

Nhôm và hợp chất của nhôm

A. Nhôm

I- Vị trí và cấu tạo của nhôm

1. Vị trí trong bảng tuần hoàn:

- Kí hiệu : Al

- Số hiệu nguyên tử Z = 13, thuộc nhóm IIIA, chu kì 3

- Trong nhóm, Al đứng dưới nguyên tố phi kim Bo

- Trong 1 chu kì, Al đứng sau Mg ( IIA), đứng trước Si (IVA)

2. Cấu tạo:

Cấu hình e: $[Ne]3s^23p^1$

II- Tính chất vật lý:

- Kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng

- Kim loại nhẹ:

- Độ dẫn điện : Fe < Al

III- Tính chất hóa học

$Al\rightarrow Al^{3+} +3e$

1. Tác dụng với phi kim

$4Al+3O_2\rightarrow 2Al_2O_3$

2. Tác dụng với axit loại I ( HCl, $H_2SO_4$ loãng): giải phóng khí hidro

$2Al+6HCl\rightarrow 2AlCl_3 + 3H_2$

3. Tác dụng với axit loại II ( $HNO_3, H_2SO_4$ đặc)

sản phẩm khử của N (+5) : $NH_4^+, N_2, N_2O,NO,NO_2$

sản phẩm khử của S (+6): $S, SO_2$

Chú ý: Al không phản ứng trong $HNO_3,H_2SO_4$ đặc, nguội

4. Tác dụng với các oxit kim loại

( Oxit sắt, $Cr_2O_3$$CuO$..... : 1 số oxit kim loại đứng sau nhôm sau dãy điện hóa của kim loại)

- Điều kiện phản ứng : nhiệt độ cao

$2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe (t^o)$

5. Tác dụng với dung dịch kiềm

$2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2 NaAlO_2+3H_2$

IV - Ứng dụng và sản xuất

1. Ứng dụng:

- Chế tạo vật dụng trong gia đình

- Công nghiệp máy bay, ô tô

- Hỗn hợp tecmit: $Al,Fe_2O_3$  dùng để hàn gắn đường ray

2. Sản xuất:

$2Al_2O_3\rightarrow 4Al+3O_2$ ( điện phân nóng chảy, criolit)

B. Các hợp chất của nhôm

I - Nhôm oxit

1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên

2. Tính chất hóa học

a. Tính bền

b. Tính lưỡng tính

- Tính bazo:

$Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O $

- Tính axit:

$Al_2O_3+2NaOH+3H_2O\rightarrow 2Na[Al(OH)_4]$

c. Ứng dụng

Tinh thể $Al_2O_3$ (coridon) : đồ trang sức

Boxit: $Al_2O_3.2H_2O$: sản xuất nhôm

II-Nhôm hidroxit

a. Tính không bền nhiệt

b. Tính lưỡng tính

- Tính bazo : tác dụng với các axit mạnh

- Tính axit: Tác dụng với dung dịch kiềm

III - Nhôm sunfat

- Phèn chua: $K_2SO_4.Al_2(SO_4)_3.24H_2O$

- Phèn nhôm: thay $K^+$ bằng $Li^+$,...

 

 


Học Tin Học