Cho số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha)
Các mốc năm là: 1990 – 2000 – 2005 – 2010 – 2014 tương ứng với dãy dữ liệu sau:
- Tổng: 9041,0 – 12644,3 – 13287,0 – 14061,1 – 14809,0.
- Cây hàng năm:
+ Cây lương thực có hạt: 6477,0 – 8399,1 – 8383,4 – 8615,9 – 8996,0.
+ Cây CN hàng năm: 542,0 – 778,1 – 861,5 – 797,6 – 710,0.
- Cây lâu năm:
+ Cây CN lâu năm: 657,0 – 1451,3 – 1633,6 – 2010,5 – 2134,0.
+ Cây ăn quả: 281,0 – 565,0 – 767,4 – 779,7 – 799,0.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Cho biết diện tích cây trồng nào có tốc độ tăng nhanh nhất trong các loại cây: cây LT có hạt, cây CN hàng năm, cây CN lâu năm, cây ăn quả?
Hướng dẫn giải (chi tiết)
- Dựa vào lời dẫn và các đáp án, vấn đề được nhắc đến là tăng trưởng của loại cây.
- Sử dụng công thức: Tốc độ tăng trưởng = Giá trị năm sau / Giá trị năm đầu x 100%. Ta tính được kết quả sau:
+ Cây LT có hạt: 138,9%.
+ Cây CN hàng năm: 131,0% (thấp nhất).
+ Cây CN lâu năm: 324,8% (cao nhất).
+ Cây ăn quả: 284,3%.