KQ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
 
Chọn đáp án đúng

Cho dữ liệu sau:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2014 (Đơn vị: Nghìn ha)
- Cây hàng năm: 11665 (tổng), trong đó: 8996 (cây lương thực có hạt), 710 (cây CN hàng năm).
- Cây lâu năm: 3144 (tổng), trong đó: 2134 (cây CN lâu năm), 799 (cây ăn quả).
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hàng năm năm 2014?

A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
(Xem gợi ý)

Kĩ năng nhận diện các dạng biểu đồ.

Cho dữ liệu sau:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: %)
Năm 2000
- Cây ăn quả: 5.
- Cây lương thực: 75.
- Cây công nghiệp hàng năm: 7.
- Cây công nghiệp lâu năm: 13.
Năm 2014
- Cây ăn quả: 6.
- Cây lương thực: 71. 
- Cây công nghiệp hàng năm: 6.
- Cây công nghiệp lâu năm: 17.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Cho biết biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 2000 và 2014?

A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
(Xem gợi ý)

Kĩ năng nhận diện các dạng biểu đồ.

Cho dữ liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014 (Đơn vị: %). Các mốc năm là: 1990 – 2000 – 2005 – 2010 – 2014 tương ứng với dãy dữ liệu sau:
- Cây lương thực có hạt: 100 – 129,7 – 129,4 – 133,0 – 138,9.
- Cây CN hàng năm: 100 – 143,6 – 158,9 – 147,2 – 131,0.
- Cây CN lâu năm: 100 – 220,9 – 248,6 – 306,0 – 324,8.
- Cây ăn quả: 100 – 201,1 – 273,1 – 277,5 – 284,3.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Cho biết biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng nước ta giai đoạn 1990 – 2014?

A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
(Xem gợi ý)

Kĩ năng nhận diện các dạng biểu đồ.

Bài tập
Câu hỏi số 1/20
17:03
Điểm: 0
trên tổng số 100

Góp ý - Báo lỗi
Bật/Tắt âm thanh báo đúng/sai
0
0
Thưởng độ khó: + hạt dẻ
Thưởng điểm cao: + hạt dẻ
Thưởng điểm 100: + hạt dẻ
Thành tích cũ: +
Số hạt dẻ đạt được:
Điểm thành tích:
Danh mục bài học
Chúc mừng bạn đã đạt được huy hiệu:
Đạt 10 điểm thành tích

Điểm của bạn.Mỗi câu trả lời đúng được 33 điểm

Trả lời đúng hết 3 câu bạn sẽ được thưởng 1 điểm

Câu hỏi này theo dạng chọn đáp án đúng, sau khi đọc xong câu hỏi, bạn bấm vào một trong số các đáp án mà chương trình đưa ra bên dưới, sau đó bấm vào nút gửi để kiểm tra đáp án và sẵn sàng chuyển sang câu hỏi kế tiếp

Trả lời đúng trong khoảng thời gian quy định bạn sẽ được + số điểm như sau:
Trong khoảng 5 phút đầu tiên + 5 điểm
Trong khoảng 5 phút -> 10 phút + 4 điểm
Trong khoảng 10 phút -> 15 phút + 3 điểm
Trong khoảng 15 phút -> 20 phút + 2 điểm
Trên 20 phút + 1 điểm

Tổng thời gian làm mỗi câu (không giới hạn)

Điểm của bạn.

Bấm vào đây nếu phát hiện có lỗi hoặc muốn gửi góp ý