Tài liệu ôn tập toán lớp 3 hay và chi tiết nhất

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 3


Câu 1. Đặt tính rồi tính


A. 31728 + 15643 42907 – 29086 7193 × 4 69584 : 3
B. 195 + 23 584 85 021 - 38 534 60 462 × 4 71 235: 5
C. 30 472 + 61 806 91 752 – 6 328 5 143 × 3 7 014 : 7
D. 45 378 + 37 456 60 157 – 56 249 8206 × 6 12 545 : 5
E. 71584 – 38439 37426 + 7958 5129 × 6 14847: 7
F. 16427 + 8109 93680 – 7245 16082 x 4 96450:5
G. 16427 + 8109 83751 – 36427 21720 x 3 42580 : 5
H. 25672 : 4 16081 x 6 25672 : 4 25672 : 4


Câu 2. Tính giá trị biểu thức


A. 97 678 – 5016 × 8 ; 11 450 - 945 : 9 ; 29805 – 36586 : 3
B. 213 : 3 × 2 ; 34 x (56 : 8) ; 112 : ( 4 × 2)
C. (35 505 -15 500) : 5; 52 471 + 13 483 - 12371; 81025 - 12071× 6
D. 63 828 : 2 + 5162; 34607 x 2 + 3568 ; 650 + 250 : 5
E. 23412 + 2246 x 6; 74567 – ( 10234 – 4967); 56241 + 7000 :5
F. 61 350 – 40 418 + 10 836; 15 840 + 7012 x 6; (1 478 + 2 354) : 4


Câu 3. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:


A. 8271, 8270, 8289, 8265
B. 65 098; 65099; 65 199; 65 999; 65899.
C. 27 978; 27 099; 27 699; 27 989; 27 909
D. 70 751; 79 000; 69 999; 70 001; 70 888
E. 35 976; 35 099; 35 699; 35 989; 35 009
F. 62078, 82075, 82090, 82099, 92109, 93000.


Câu 4. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:


A. 65 437, 67 453, 76 435, 67 543
B. 76 435, 65 437, 67 453, 67 543
C. 76 435, 67 543, 67 453, 65 437
D. D, 67 543, 65 437, 67 453, 76 435
E. 42 412; 88 214; 43 123; 50 001; 50 010.
F. 90 635; 98 000; 79 999; 80 001; 99 080.
G. 70 751; 79 000; 69 999; 70 001; 70 888